HÀNG NHẬP KHẨU KINH DOANH ĐƯỜNG SEA FLC TERM CIF&DDU (CÔNG TY)
CIF&DDU (CÔNG TY)
PHẦN 1: CHUẨN BỊ
- Chứng từ cần có trước khi KBHQ:
- B/L
- A/N
- INV
- PKL
- C/O nếu có
- Chứng từ khác tuỳ theo từng mặt hàng
- Thông tin mô tả hàng hoá (H/S code) cần có:
- Hình ảnh
- Cấu tạo, thành phần
- Kích thước, màu sắc, trọng lượng
- Công dụng, chức năng
- Công suất, MSDS,…(nếu có)
NOTED: Nếu không nhớ hoặc cảng lạ thì bấm nút “…” search theo tên cảng là ra
PHẦN 2: KBHQ TRÊN PHẦN MỀM
Chọn doanh nghiệp để KBHQ
Sau khi chọn doanh nghiệp thì chọn “Tờ khai hải quan” -> “Đăng ký mới tờ khai nhập khẩu (IDA)”
- Thông tin chung
- Nhóm loại hình
- Kinh doanh, đầu tư
- Mã loại hình kinh doanh tiêu dùng: A11
- Cơ quan hải quan Cảng SG KV I: 02CI
- Phân loại cá nhân/ tổ chức: 4
- Mã bộ phận sử lý tờ khai: 01
- Mã hiệu phương thức vận chuyển đường biển FCL: 2
- Đơn vị xuất nhập khẩu
- Nhập Tên + Địa chỉ + Mã nước người xuất khẩu

- Vận đơn
- Tích chọn vào “Khai báo số định danh theo chuẩn quản lý giám sát hải quan tự động tại cảng biển”
- Nhập “Số vận đơn” “Ngày vận đơn”
- Nhập “Số lượng kiện” và ô đơn vị bên trái
- Nhập “tổng trọng lượng hàng” và ô đơn vị bên trái
- Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến FCL: 02CIS01
- Phương tiện vận chuyển đường biển ô đầu mặc định là 9999, Nhập tên tàu và số chuyến
- Nhập ngày hàng đến
- Địa điểm dỡ hàng cảng cát lái: VNCLI
- Đia điểm xếp hàng: nhập địa điểm xếp hàng bên nước người bán
- Thông tin chung 2
- Hoá đơn thương mại
- Phân loại hình thức hoá đơn: A
- Nhập “Ngày phát hành”
- Mã phân loại giá hoá đơn cho hàng hoá phải trả tiền: A
-
Nhập “Tổng trị giá hoá đơn”
- Nhập “Số hoá đơn”
-
Phương thức thanh toán: (nếu không biết liên hệ hỏi khách hàng)
- Nếu TT thì dùng KC
- LC
- Điều kiện giá hoá đơn: CIF hoặc DDU
- Mã đồng tiền của hoá đơn: USD
- Tờ khai trị giá
- Mã phân loại khai trị giá: 6
- Phí vận chuyển mã loại A, mã tiền + phí VC xem trên hoá đơn
- Chi tiết khai trị giá: Nếu phương thức thanh toán chọn là KC thì note “Phuong thuc thanh toan TT”
- Người nộp thuế: 1: Người xuất khẩu (nhập khẩu)
- Thuế và bảo lãnh
- Mã xác định thời hạn nộp thuế: D: Trường hợp nộp thuế ngay
- Thông tin khác
- Phần ghi chú: Nếu có C/O thì ghi chú C/O form gì, số C/O, ngày C/O
- Danh sách hàng
- Tên hàng (mô tả chi tiết): dựa vào thông tin và hình ảnh sp từ khách hàng để mô tả sp như :Tên, chất liệu, màu, kích thước, công dụng, công suất…
- Mã HS: tra mã hs theo như hàng hoá
- Xuất xứ: nước xuất khẩu
- Lượng
- Đơn vị tính
- Lượng 2
- Đơn vị tính 2
- Đơn giá hoá đơn
- Trị giá hoá đơn
- Mã biểu thuế NK
- Nếu có C/O: Nhập mã biểu thuế nhập khẩu theo nước
- Nếu không Có C/O: B01: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Mã biểu thuế VAT: VB901: Hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 10%
Sau khi nhập tất cả các thông tin cần thiết, chọn “GHI” để lưu lại tờ khai
NOTED: Kiểm tra lại thông tin trước khi truyền tờ khai lên hệ thống để tránh mất tiền
- Điền đầy đủ những phần có dấu *
- Mô tả sản phẩm cụ thể cho hải quan hình dung được
- DKJDKFJKDJDFKDK
Phụ lục (hình ảnh mang tính chất minh hoạ)
- Bill
- INV
- PKL
- C/O
- A/R
- HOÁ ĐƠN PHÍ VC
Title text
Featured box text